Báo Cáo (Thông Tin) Lịch Sử Giao Dịch là gì?
Báo cáo giao dịch cho thấy hoạt động của tài khoản giao dịch, bao gồm các thông tin chi tiết về mức lãi/lỗ, chênh lệch thả nổi, phí hoa hồng, swap, gửi/rút tiền, số dư & tín dụng, ký quỹ & ký quỹ khả dụng cũng như các chi tiết giao dịch riêng lẻ.
Bằng cách hiểu rõ các báo cáo và lịch sử giao dịch, nhà giao dịch có thể tạo được lợi thế với các công cụ giao dịch khác nhau và nắm bắt phương thức hoạt động của mỗi công cụ. Một công dụng tuyệt vời khác của báo cáo đó là khả năng thử nghiệm các chiến lược mới trên MT4/5 và đánh giá trước những ưu và nhược điểm của chúng.
Báo cáo được chia thành nhiều phần:
Phần tiêu đề
Các tiêu đề chính bao gồm:
- Tên của công ty môi giới;
- Số tài khoản;
- Tên của chủ sở hữu tài khoản;
- Tiền gửi;
- Ngày tạo báo cáo.
Lệnh
Mục này chứa tất cả các lệnh giao dịch từ lịch sử tài khoản dưới dạng bảng thông tin. Bảng trên bao gồm tất cả các trường thông tin có sẵn cho những lệnh giao dịch trong mục "Lệnh" của MetaTrader:
- Thời Gian Mở – thời điểm mở vị thế;
- Lệnh – số vị thế giao dịch;
- Ký hiệu – một công cụ giao dịch;
- Kiểu – hình thức giao dịch (bán, mua, dừng lỗ, chốt lời, sửa đổi, điểm dừng, v.v.);
- Khối Lượng – số lượng lot giao dịch;
- Giá Mở – giá mở cửa của một vị thế giao dịch;
- Dừng Lỗ – giá trị Dừng Lỗ;
- Chốt Lời – giá trị Chốt Lời;
- Thời Gian Đóng – thời điểm đóng vị thế;
- Giá Đóng – giá đóng cửa của một vị thế giao dịch;
- Hoa hồng – phí hoa hồng do công ty môi giới tính khi thực hiện giao dịch;
- Thuế (phí) – các loại thuế được tính khi thực hiện hoạt động giao dịch;
- Swap – phí qua đêm;
- Lợi nhuận – kết quả tài chính của giao dịch.
Giao Dịch
Tất cả các giao dịch trong khoảng thời gian yêu cầu đều được hiển thị tại đây. Bảng trên bao gồm tất cả các trường thông tin có sẵn cho hoạt động trong mục "Giao Dịch". Một tham số bổ sung được hiển thị ở cuối mục:
- Lãi/lỗ ghi nhận (Lãi/Lỗ đã đóng) — tổng mức lãi hoặc lỗ của tất cả các giao dịch.
Vị Thế
Mục này hiển thị các vị thế mở trên tài khoản. Bảng trên bao gồm tất cả các trường thông tin có sẵn cho vị thế trong mục "Giao dịch". Một tham số bổ sung được hiển thị ở cuối mục vị thế:
- Lãi/Lỗ thả nổi — mức lãi/lỗ hiện tại của các vị thế mở.
Lệnh Hoạt Động
Mục này chứa tất cả các lệnh đang hoạt động (lệnh chờ xử lý và lệnh thị trường chưa thực hiện). Bảng trên bao gồm tất cả các trường thông tin có sẵn cho vị thế trong mục "Giao dịch".
Tóm Tắt
Tổng của các dữ liệu tóm tắt của tài khoản được hiển thị trong phần này:
- Gửi/Rút tiền — thông tin về hoạt động gửi và rút tiền từ tài khoản;
- Thấu Chi Tín Dụng — thông tin về quỹ tín dụng trên tài khoản;
- Lãi/lõ đã đóng — tổng mức lãi/lỗ của các giao dịch đã đóng;
- Lãi/Lỗ thả nổi — mức lãi/lỗ hiện tại của các vị thế mở;
- Số dư — số dư tài khoản không bao gồm kết quả của các vị thế mở hiện tại;
- Tài sản — bao gồm kết quả của các vị thế đang mở;
- Ký quỹ — số tiền cần thiết để duy trì các vị thế mở;
- Ký Quỹ Khả Dụng — số tiền ký quỹ miễn phí trên tài khoản;
- Mức Ký Quỹ – tỷ lệ số vốn trên tiền ký quỹ được hiển thị dưới dạng phần trăm.
Chi Tiết
Phần trên của mục này hiển thị biểu đồ số dư tài khoản theo tháng. Thống kê tài khoản được hiển thị tiếp theo:
- Lợi Nhuận Gộp — tổng số giao dịch có lợi nhuận tài chính;
- Tổn Thất Gộp — tổng số giao dịch không có lợi nhuận tài chính;
- Tổng Lợi Nhuận Ròng – kết quả tài chính của các giao dịch;
- Hệ Số Lợi Nhuận — tỷ lệ lợi nhuận gộp và tổn thất gộp theo đơn vị phần trăm. Kết quả bằng 1 cho thấy các thông số đạt giá trị ngang nhau;
- Lợi Nhuận Dự Kiến — đây là giá trị tính toán phản ánh lợi nhuận trung bình của một giao dịch. Ngoài ra, dữ liệu này còn được coi là lợi nhuận dự kiến cho giao dịch kế tiếp;
- Mức sụt giảm tối thiểu — chênh lệch giữa mức ký quỹ ban đầu và mức tối thiểu dưới khoản ký quỹ ban đầu trong toàn bộ lịch sử tài khoản. Mức sụt giảm tối thiểu = Ký quỹ ban đầu - Số dư tối thiểu;
- Mức sụt giảm tối đa — chênh lệch kỹ quỹ giữa giá trị số dư cao nhất và giá trị số dư tài khoản thấp nhất. Mức sụt giảm cao nhất được hiển thị trong ngoặc đơn dưới dạng phần trăm. Mức sụt giảm tối đa = Tối đa (Mức đỉnh cục bộ - Mức đáy cục bộ tiếp theo);
- Mức sụt giảm tương đối — chênh lệch phần trăm giữa số dư cao nhất và giá trị số dư tài khoản thấp nhất tiếp theo. Giá trị cao nhất của mức giảm tối đa được hiển thị trong ngoặc đơn theo đơn vị tiền tệ. Mức sụt giảm tương đối = Tối đa [(Mức đỉnh cục bộ - Mức thấp cục bộ tiếp theo)/Mức đỉnh cục bộ * 100)];
- Tổng số giao dịch — tổng số giao dịch khớp lệnh (các giao dịch dẫn đến lãi hoặc lỗ);
- Giao Dịch Bán (% thành công) — số lượng giao dịch sinh lời thông qua giao dịch bán các công cụ tài chính và tỷ lệ phần trăm giao dịch ngắn hạn sinh lời;
- Giao Dịch Mua (% thành công) — số lượng giao dịch sinh lời thông qua giao dịch mua các công cụ tài chính và tỷ lệ phần trăm giao dịch dài hạn sinh lời;
- Giao dịch Sinh Lời (% trên tổng số) — số lượng giao dịch sinh lời và tỷ lệ phần trăm của chúng trong tổng số giao dịch;
- Giao dịch Thua lỗ (% trên tổng số) — số lượng giao dịch thua lỗ và tỷ lệ phần trăm của chúng trong tổng số giao dịch;
- Giao dịch sinh lời lớn nhất — mức lợi nhuận lớn nhất trong tất cả các giao dịch sinh lời;
- Giao dịch thua lỗ nhiều nhất — mức thua lỗ nhiều nhất trong tất cả các giao dịch thua lỗ;
- Giao dịch sinh lời trung bình — giá trị lợi nhuận trung bình trên mỗi giao dịch (tổng lợi nhuận chia cho số lượng giao dịch sinh lời);
- Giao dịch thua lỗ trung bình — giá trị thua lỗ trung bình trên mỗi giao dịch (tổng lỗ chia cho số lượng giao dịch thua lỗ);
- Mức lãi liên tiếp tối đa ($) — chuỗi giao dịch thành công dài nhất và tổng lợi nhuận của các giao dịch;
- Mức lỗ liên tiếp tối đa ($) — chuỗi giao dịch thua lỗ dài nhất và tổng lỗ của các giao dịch;
- Lợi nhuận liên tiếp tối đa (tổng) — lợi nhuận tối đa trong nhóm các giao dịch sinh lời liên tiếp và tổng số các giao dịch sinh lời trong nhóm này;
- Thua lỗ liên tiếp tối đa (tổng) — thua lỗ tối đa trong nhóm các giao dịch thua lỗ liên tiếp và tổng số các giao dịch thua lỗ trong nhóm này;
- Mức lãi liên tiếp trung bình — số lượng giao dịch thành công trung bình trong chuỗi giao dịch sinh lời;
- Mức lỗ liên tiếp trung bình — số lượng giao dịch lỗ trung bình trong chuỗi giao dịch thua lỗ.